I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Mã trường
|
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
C42
|
Nhóm ngành I
|
|
240
|
|
- Ngành 1: Sư phạm Toán học
|
51140209
|
20
|
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
|
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
- Ngành 2: Sư phạm Tin học
|
51140210
|
20
|
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
|
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
- Ngành 3: Sư phạm Vật lý (Lý -KTCN)
|
51140211
|
10
|
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
Tổ hợp 3: Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
|
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
|
- Ngành 4: Sư phạm Hóa học (Hóa - Sinh)
|
51140212
|
10
|
Tổ hợp 1: Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
|
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
Tổ hợp 3: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)
|
Tổ hợp 4: Toán, Khoa học Tự nhiên, Giáo dục công dân (A15)
|
|
- Ngành 5: Sư phạm Địa (Địa-Sử)
|
51140219
|
10
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20)
|
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)
|
|
- Ngành 6: Sư phạm Tiếng Anh
|
51140231
|
20
|
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
|
- Ngành 7: Giáo dục Công dân (GDCD - Công tác đội)
|
51140204
|
15
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Công dân (C20)
|
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh (D66)
|
Tổ hợp 3: Toán, Giáo dục Công dân, Tiếng Anh (D84)
|
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Khoa học Tự nhiên (C23)
|
|
- Ngành 8: Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
50
|
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
|
Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)
|
Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
|
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
- Ngành 9: Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
70
|
Tổ hợp 1: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, hát) (M00)
|
Tổ hợp 2: Ngữ văn, NK1 (Kể chuyện-Đọc diễn cảm), NK2 (Hát-Nhạc) (M01)
|
Tổ hợp 3: Toán, Khoa học Xã hội, NK (M02)
|
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Khoa học Xã hội, NK (M03)
|
|
- Ngành 10: Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội)
|
51140206
|
15
|
Tổ hợp 1: Toán, Sinh học, NKTD TT (T00)
|
Tổ hợp 2: Toán, NKTD TT1, NKTD TT2 (T01)
|
Tổ hợp 3: Toán, Ngữ văn, NKTD TT (T02)
|
Tổ hợp 4: Ngữ văn, Sinh, NKTD TT (T03)
|
* Ghi chú:
- Sinh viên học hệ Sư phạm không phải đóng học phí.
- Không tuyển thí sinh có ngoại hình bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Hai ngành Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội) và Giáo dục Mầm non thí sinh xem cụ thể tại mục II.2 thi tuyển các môn năng khiếu do trường CĐSP Đà Lạt tổ chức.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1. Xét tuyển
- Đối với khối ngành I: Trường CĐSP Đà Lạt không tổ chức thi tuyển mà căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo để XÉT TUYỂN.
1.1. Đợt 1: Từ 06/8/2019 đến 17h00 ngày 08/8/2019.
- Công bố kết quả trúng tuyển: trước 17h00 ngày 09/8/2019
- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học: trước 17h00 ngày 15/8/2019 – tính theo dấu bưu điện.
Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung.
1.2. Đợt bổ sung đợt 1: Từ 20/8/2019 đến hết ngày 28/8/2019.
Các đợt tiếp sau thí sinh theo dõi trên Website: cdspdalat.edu.vn
- Điều kiện để nộp HSXT
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển bậc Cao đẳng (theo mẫu Bộ GD&ĐT ban hành).
+ 02 phong bì dán tem, ghi địa chỉ người nhận.
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 30.000 đồng/hồ sơ. (thí sinh nộp cho trường CĐSP Đà Lạt, không nộp tại các trường phổ thông).
2. Thi tuyển các môn năng khiếu
- Các ngành thi tuyển môn năng khiếu
TT
|
Ngành học
|
Tổ hợp môn thi để xét tuyển
|
Môn thi năng khiếu tại trường CĐSP Đà Lạt
|
1
|
Giáo dục Thể chất (GDTC-Công tác đội)
|
T00, T01, T02, T03
|
T00: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T01: Chạy 30m và Bật cao tại chỗ, Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T02: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
T03: Chạy 60m và Bật xa tại chỗ
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
M00, M01, M02, M03
|
M00: Đọc diễn cảm – hát
M01: Kể chuyện-Đọc diễn cảm, Hát-Nhạc
M02: Đọc diễn cảm – hát
M03: Đọc diễn cảm – hát
|
- Hồ sơ thi Năng khiếu
+ 01 phiếu đăng ký thi năng khiếu (tải tại Website: http://www.cdspdalat.edu.vn).
+ 02 Phong bì có dán tem, ghi địa chỉ người nhận và số điện thoại cần liên lạc.
+ 02 Ảnh cỡ 3x4.
- Thời gian và địa điểm thi
+ Thời gian nhận sồ sơ: đến hết ngày 06/7/2019.
+ Địa điểm thi: Tại trường CĐSP Đà Lạt.
+ Thời gian tổ chức thi:
- 14h00’ ngày 08/7/2019: Thí sinh tập trung để nghe phổ biến Quy chế thi, làm các thủ tục dự thi, nhận thẻ dự thi.
- Ngày 09/7/2019: Thi tuyển các môn năng khiếu: Sáng từ 7h00’ đến 11h00’, chiều từ 13h00’ đến 17h00’.
- Lệ phí dự thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT: 300.000 đồng/hồ sơ. (thí sinh nộp cho trường CĐSP Đà Lạt khi nộp hồ sơ dự thi môn năng khiếu, không nộp tại các trường phổ thông).
Nhà trường luôn cập nhật thông tin tuyển sinh, xét tuyển trên Website của trường. Mọi chi tiết cần biết thí sinh liên hệ phòng ĐT-KH&CN trường CĐSP Đà Lạt, điện thoại: 026.33822487, Website: http://www.cdspdalat.edu.vn.
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Huỳnh Linh Bảo
|
Xem file kem theo:
1. TBTS_CQ.2019-2020.
2. KHTS_CQ.2019-2020.